Có 3 kết quả:

剝落 bác lạc剥落 bác lạc駮樂 bác lạc

1/3

bác lạc

phồn thể

Từ điển phổ thông

bong ra, tróc ra

Từ điển trích dẫn

1. Đổ nát, rơi rụng. ◇Tỉnh thế hằng ngôn : “Thượng biên Phật tượng dã bác lạc phá toái, bất thành mô dạng” , (Hoàng tú tài kiếu linh ngọc mã trụy ) Phía trên tượng Phật đã hư hỏng vỡ vụn, không ra hình thù gì cả.
2. Lưu lạc. ◇Hàn Ác : “Thiên lí vô yên, vạn dân bác lạc” , (Hải san kí ) Nghìn dặm không sợi khói, muôn dân lưu lạc.
3. Bị cách chức quan, miễn chức.
4. Thi rớt, lạc tuyển.
5. Tổn hại, hủy hoại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư hỏng rơi rụng.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

bác lạc

giản thể

Từ điển phổ thông

bong ra, tróc ra

Bình luận 0

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lẫn lộn, không giống nhau, không đều nhau.

Bình luận 0